KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 11 – ĐỊNH HƯỚNG ICT. THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||
TNKQ | TNKQ-ĐS | Tự luận | |||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Chủ đề F. Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu
| F.17. Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính | 2 (1,2) |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
| 5% 0,5 |
F.18. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa. |
| 1 (3) | 2 (4,5) |
|
|
|
|
| 4 (a,b,c,d)
|
| 1 | 6 | 17,5% 1,75 | ||
F.19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng. | 2 (6,7) | 4 (8,9,10,11) |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 4 |
| 15% 1,5 | ||
F.20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài. |
| 3 (12,13,14) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 7,5% 0,75 | ||
F.21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng. | 1 (15) |
| 3 (16,17, 18) | 4 (1a,1b) (2a,2b)
| 2 (1c) (2c)
| 2 (1d) (2d)
|
|
| 4 (a,b,c,d) | 5 | 2 | 9 | 40% 4 | ||
F.22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu. |
|
| 2 (19,20) | 2 (3a,3b) | 1 (3c) | 1 (3d) |
|
|
| 2 | 1 | 3 | 15% 1,5 | ||
Tổng số câu và ý | 5 câu | 8 câu | 7 câu | 6 ý | 3 ý | 3 ý |
|
| 8 ý | 11 | 11 | 18 | 10 | ||
Tổng số điểm | 1,25 | 2 | 1,75 | 1,5 | 0,75 | 0,75 |
|
| 2 | 2,75 | 2,75 | 4,5 | |||
Tỉ lệ % | 50% | 30% | 20%
| 27,5% | 27,5% | 45% | 100% |
LỚP 11 – ĐỊNH HƯỚNG ICT. THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá | Mức độ nhận thức | Thực hành/Tự luận | ||
Trắc nghiệm khách quan | |||||||
MC (4-1) | YN (4-4) | Short Answer |
| ||||
2 | Chủ đề F. Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu | F.17. Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính | Nhận biết
|
2 MC (B) (NLa)
|
|
|
|
F.18. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa | Thông hiểu
Vận dụng
| 1 MC (H) (NLa)
2 MC (V) (NLa) |
|
|
4
| ||
F.19. Giới thiệu một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực tin học | Nhận biết - Bộ mã kí tự nào thường sử dụng khi tạo lập CSDL trong MySQL? Thông hiểu - Việc đầu tiên để làm việc với CSDL? - Khai báo tạo lập bảng, các trường và kiểu dữ liệu. | 2 MC (B) (NLa)
4 MC (H) (NLa) |
|
|
| ||
F.20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài. | Thông hiểu - Tạo mới các bảng có khóa ngoài, khóa cấm trùng lập cho những trường không được có giá trị trùng lặp. | 3MC (H) (NLa) |
|
|
| ||
F.21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng. | Nhận biết Biết sử dụng phím để thêm dữ liệu mới. Vận dụng - Truy xuất dữ liệu từ bảng. - Truy xuất dữ liệu với câu truy vấn SQL. | 1 MC (B) (NLa)
3 MC (V) (NLa) | 4 YN (B) (NLa) 2 YN (H) (NLa) 2 YN (V) (NLa) |
| 4 | ||
F.22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu. |
| 2 MC (V) (NLa) | 2 YN (B) (NLa) 1 YN (H) (NLa) 1 YN (V) (NLa) |
|
| ||
| 20 | 12 |
| 8 | |||
Tổng | 40 | ||||||
Tỉ lệ % | 20 B = 50%, 12 H = 30%, 8 V = 20% |
| |||||
Tỉ lệ chung | B + H = 80% | 20% |
|
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp đúng)
A. Câu trắc nghiệm nhiều chọn lựa. Hãy lựa chọn phương án đúng cho các câu sau đây:
Câu 1. (B, F.17, NLa) MySQL là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Một framework phát triển ứng dụng web. D. Một phần mềm biên dịch mã nguồn mở.
Câu 2. (B, F.17, NLa) Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên máy chủ (Host), tên người dùng (Username), mật khẩu (Password).
B. Tên cơ sở dữ liệu (Database Name), tên bảng (Table Name), trường dữ liệu (Field Name).
C. Tên file cấu hình (Configuration File Name), đường dẫn file cấu hình.
D. Tên máy chủ (Host), tên bảng (Table Name).
Câu 3. (H, F.18, NLa) Tại sao cần phải có khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Để giảm trùng lặp dữ liệu. B. Để tạo mối liên hệ giữa các bảng.
C. Để làm cho truy vấn nhanh hơn. D. Để quản lý được nhiều dữ liệu hơn.
Câu 4. (V, F.18, NLa) Trong cấu trúc bảng Bannhac (idBannhac, tenBannhac, idNhacsi), trường idNhacsi là gì?
A. Khóa chính B. Khóa ngoài
C. Khóa cắm trùng lặp D. Chỉ một
Câu 5. (V, F.18, NLa) Trong bảng Nhacsi (idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi có vai trò gì?
A. Khóa ngoài B. Khóa chính C. Chỉ mục D. Trường không cần thiết
Câu 6. (B, F.19, NLa) Khi tạo lập cơ sở dữ liệu mới trong MySQL, bộ mã ký tự mặc định nào thường được sử dụng?
A. ASCII B. utf8mb3 C. Unicode 2 byte D. utf8mb4
Câu 7. (B, F.19, NLa) Nếu vô tình chọn sai trường làm khóa chính, cách nào sau đây đúng để sửa lại?
A. Xóa bảng và tạo lại.
B. Nhấp chuột phải vào trường sai và chọn Delete Column.
C. Nhấp đúp chuột vào trường sai và sửa lại khóa chính.
D. Đặt trường sai làm khóa ngoại.
Câu 8. (H, F.19, NLa) Để thiết lập trường "idNhacsi" làm khóa chính, ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Chọn AUTO_INCREMENT B. Chọn khóa ngoại
C. Chọn PRIMARY trong phần Create new index. D. Chọn VARCHAR
Câu 9. (H, F.19, NLa) Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập. B. Xử lý. C. Tạo lập. D. Cập nhật.
Câu 10. (H, F.19, NLa) Khi khai báo trường "TenNhacsi", kiểu dữ liệu nào phù hợp để lưu tên của nhạc sĩ?
A. INT B. VARCHAR C. FLOAT D. DATE
Câu 11. (H, F.19, NLa) Khi khai báo trường "TenNhacsi", độ dài tối đa bao nhiêu thường được sử dụng?
A. 50 B. 100 C. 255 D. 500
Câu 12. (H, F.20, NLa) Khi khai báo cặp trường (tenBannhac, idNhacsi) không được trùng lặp giá trị, loại khóa nào được sử dụng?
A. PRIMARY B. UNIQUE C. FOREIGN KEY D. INDEX
Câu 13. (H, F.20, NLa) Trong cấu trúc bảng Banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi), trường nào được chọn làm khóa ngoài?
A. idBanthuam
B. idBannhac, idCasi
C. idCasi
D. tenBannhac
Câu 14. (H, F.20, NLa) Trong CSDL ho_so_hs để thêm bảng ta nháy chuột phải vào tên CSDL rồi chọn mục nào? Em hãy chọn đáp án đúng trong các mục đánh dấu 1, 2, 3 , 4 trong hình bên:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. (B, F.21, NLa) Chọn thao tác nào để thêm dữ liệu mới vào bảng trong HeidiSQL?
A. Nhấn phím Delete B. Nhấn phím Insert
C. Nhấn phím Ctrl + S D. Nhấn phím Alt + Enter
Câu 16. (V, F.21, NLa) Trong HeidiSQL, để lọc dữ liệu với tiêu chí "LIKE", ta chọn tùy chọn nào?
A. Edit > Filter > LIKE.
B. Nhấp chuột phải vào cột dữ liệu, chọn Quick Filter và chọn LIKE.
C. View > Data Filter > LIKE.
D. Filter > Apply LIKE Condition.
Câu 17. (V, F.21, NLa) : Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng "nhacsi" trong HeidiSQL, ta thực hiện thao tác nào?
A. Mở bảng "nhacsi" và chọn thẻ "DATA"
B. Chọn thẻ "Truy vấn", nhập câu truy vấn SQL
C. Chọn thẻ "Thiết kế bảng"
D. Mở bảng "nhacsi" và nhấn F5
Câu 18. (V, F.21, NLa) Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo tên nhạc sĩ theo thứ tự tăng dần?
A. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY TenNhacsi DESC
B. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY TenNhacsi ASC
C. SELECT * FROM nhacsi ORDER BY idNhacsi
D. SELECT * FROM nhacsi WHERE ORDER BY tenNhacsi ASC
Câu 19. (V, F.22, NLa) Trong CSDL Music ở bảng ban_thu_am trong thẻ Indexes đang được thiết lập như hình dưới đây, em hãy quan sát hình và cho biết để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Add. B. Nháy nút Remove.
C. Nháy nút Clear. D. Nháy nút Up.
Câu 20. (V, F.22, NLa) Để sửa dữ liệu trong bảng Bannhac , người dùng cần làm gì?
A. Xóa dữ liệu cũ và nhập lại dữ liệu mới.
B. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập dữ liệu mới.
C. Sử dụng lệnh SQL để cập nhật dữ liệu.
D. Xóa bảng và tạo lại.
B. Các trắc nghiệm Đúng/Sai. Hãy lựa chọn Đúng hoặc Sai đối cho mỗi ý a, b, c, d trong các câu sau đây
Câu 1: Mệnh đề FROM của lệnh SELECT dùng để làm gì?
a) Sắp xếp kết quả của truy vấn
b) Chỉ định các bảng được truy cập.
c) Chỉ định các điều kiện liên kết giữa các bảng bằng cách sử dụng INNER JOIN.
d) Chỉ định các trường (cột) có trong kết quả của truy vấn.
Câu 2: Mệnh đề WHERE của lệnh SELECT dùng để làm gì?
a) Sắp xếp kết quả của truy vấn.
b) Chỉ định điều kiện để chọn các bản ghi (hàng) của các bảng.
c) Chỉ định các điều kiện để liên kết các bản ghi của các bảng.
d) Chỉ định các trường (cột) có trong kết quả của truy vấn.
Câu 3: Khi tạo bảng "NhacSi", để idNhacSi tự động tăng giá trị mỗi khi thêm bản ghi mới, tùy chọn nào cần được chọn?
a) UNSIGNED
b) AUTO_INCREMENT
c) DEFAULT
d) UNIQUE
Câu 1. (1,0 điểm). Viết từ còn thiếu ở các chỗ trống (1), (2), (3), (4) trong các câu bên dưới, để được câu đúng hoàn chỉnh.
Cho CSDL bao gồm các bảng sau:
HOC SINH (MAHS, HOTEN, LOP)
MONHOC (MAMH, TEN MH)
DIEM (MAHS, MAMH, DIEM)
a. Trường (1) của bảng HOCSINH làm khóa chính.
b. Trường (2) của bảng MONHOC làm khóa chính.
c. Trường (3) , (4) của bảng DIEM làm khóa ngoài.
Câu 2. (1,0 điểm). Viết từ còn thiếu ở các chỗ trống (5), (6), (7), (8) trong các câu bên dưới, để được câu đúng hoàn chỉnh.
a. SELECT <dữ liệu cần lấy>: <dữ liệu cần lấy> có thể là (5)_____
hay hàm nào đó với các biến là trường trong bảng.
b. FROM (6)______
c. WHERE <điều kiện chọn>: Chỉ định chọn chỉ các dòng thỏa mãn ________(7)______ xác định.
d. ORDER BY < tên trường>: (8)_____ các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định
| ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TIN HỌC - Lớp 11 |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | A | B | B | B | D | C | C | C | B | C | B | B | C |
| ||||||||||||||
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||||
Đáp án | B | B | A | B | C | B |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm:
Câu hỏi | Ý a) | Ý b) | Ý c) | Ý d) |
Câu 1 | S | Đ | S | S |
Câu 2 | S | Đ | Đ | S |
Câu 3 | S | Đ | S | S |
Nội dung cần trả lời được | Điểm | |
Bài 1. (F.18; 1,0 điểm) | ||
- MAHS | 0,25 | |
- MAMH | 0,25 | |
- MAHS | 0,25 | |
- MAMH | 0,25 | |
Bài 2. (F.21; 1,0 điểm) | ||
- Danh sách các trường | 0,25 |
|
- Tên bảng | 0,25 |
|
- Điều kiện | 0,25 |
|
- Sắp xếp | 0,25 |
---- HẾT ---